Giống như Việt Nam, Trung Quốc cũng rất coi trọng việc xưng hô. Xưng hô đúng cách một phần thể hiện sự lễ phép cũng như tạo ấn tượng tốt với người đối diện. Chúng ta hãy cùng học bộ từ vựng Tiếng Trung về gia đình nhé
1. Từ vựng về gia đình
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
1 | Bố | 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/ |
2 | Mẹ | 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/ |
3 | Vợ | 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/ |
4 | Chồng | 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/ |
5 | Con trai | 儿子 /Érzi/ |
6 | Con gái | 女儿 /Nǚ’ér/ |
7 | Em gái | 妹妹 /Mèimei/ |
8 | Em trai | 弟弟/Dìdì/ |
2. Từ vựng về gia đình bên nội
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
1 | Bà nội | 奶奶 /Nǎinai/ |
2 | Ông nội | 爷爷 /Yéye/ |
3 | Bác trai | 伯父 /Bófù/ |
4 | Chú | 叔父 /Shūfù/ |
5 | Bác gái/cô | 姑妈 /Gūmā/ |
6 | Bác dâu | 伯母 /Bómǔ/ |
7 | Thím | 婶婶 /Shěnshen/ |
8 | Cháu nội trai | 姪子/zhí zi/ |
9 | Cháu nội gái | 姪女/zhí nǚ/ |
3. Từ vựng về gia đình bên ngoại
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
1 | Ông ngoại | 外公 /Wàigōng/ |
2 | Bà ngoại | 外婆 /Wàipó/ |
3 | Cậu | 舅舅 /Jiùjiu/ |
4 | Mợ | 舅妈 /Jiùmā/ |
5 | Anh em họ | 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ |
6 | Dì | 姨妈 /Yímā/ |
7 | Chú | 姨夫 /Yífu/ |
Tiếng Trung là ngôn ngữ được nhiều người dùng nhất thế giới; với nhu cầu giao thương buôn bán với Trung Quốc, nhiều công ty yêu cầu ứng viên phải có khả năng Tiếng Trung tốt. Bên cạnh chuyên môn, Tiếng Trung cũng sẽ là lợi thế lớn để bạn thăng tiến trong công việc. Tổ chức giáo dục EIM thuộc Tập đoàn EIL Việt Nam sẽ giúp bạn lên lộ trình và học Tiếng Trung đạt hiệu quả như mong muốn trong thời gian ngắn nhất nhờ giáo trình chuyên biệt, và đội ngũ giáo viên nhiều năm đào tạo và luyện thi các chứng chỉ HSK, HSKK…
Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp – trung cấp