0917 599 729

Từ vựng Tiếng Trung về gia đình

Giống như Việt Nam, Trung Quốc cũng rất coi trọng việc xưng hô. Xưng hô đúng cách một phần thể hiện sự lễ phép cũng như tạo ấn tượng tốt với người đối diện. Chúng ta hãy cùng học bộ từ vựng Tiếng Trung về gia đình nhé

1. Từ vựng về gia đình

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

1 Bố 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
2 Mẹ 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
3 Vợ 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
4 Chồng 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
5 Con trai 儿子 /Érzi/
6 Con gái 女儿 /Nǚ’ér/
7 Em gái 妹妹 /Mèimei/
8 Em trai 弟弟/Dìdì/

2. Từ vựng về gia đình bên nội

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

1 Bà nội 奶奶 /Nǎinai/
2 Ông nội 爷爷 /Yéye/
3 Bác trai 伯父 /Bófù/
4 Chú 叔父 /Shūfù/
5 Bác gái/cô  姑妈 /Gūmā/
6 Bác dâu 伯母 /Bómǔ/
7 Thím 婶婶 /Shěnshen/
8 Cháu nội trai 姪子/zhí zi/
9 Cháu nội gái 姪女/zhí nǚ/

3. Từ vựng về gia đình bên ngoại

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

1 Ông ngoại 外公 /Wàigōng/
2 Bà ngoại 外婆 /Wàipó/
3 Cậu 舅舅 /Jiùjiu/
4 Mợ 舅妈 /Jiùmā/
5 Anh em họ 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
6 姨妈 /Yímā/
7 Chú 姨夫 /Yífu/

Tiếng Trung là ngôn ngữ được nhiều người dùng nhất thế giới; với nhu cầu giao thương buôn bán với Trung Quốc, nhiều công ty yêu cầu ứng viên phải có khả năng Tiếng Trung tốt. Bên cạnh chuyên môn, Tiếng Trung cũng sẽ là lợi thế lớn để bạn thăng tiến trong công việc. Tổ chức giáo dục EIM thuộc Tập đoàn EIL Việt Nam sẽ giúp bạn lên lộ trình và học Tiếng Trung đạt hiệu quả như mong muốn trong thời gian ngắn nhất nhờ giáo trình chuyên biệt, và đội ngũ giáo viên nhiều năm đào tạo và luyện thi các chứng chỉ HSK, HSKK…

 Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp – trung cấp