0917 599 729

Từ vựng Tiếng Anh về thời tiết

Từ vựng Tiếng Anh về các chủ đề luôn được ưu tiên giảng dạy do sự phổ biến cũng như quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Tổ chức đào tạo EIM xin gửi tặng đến các bạn bộ từ vựng về thời tiết thông dụng nhất hiện nay.

STT

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1 Có nắng Sunny
2 Có mưa Rainy
3 Có gió Windy
4 Có bão Stormy
5 Khô Dry
6 Ướt Wet
7 Nóng Hot
8 Lạnh Cold
9 Lũ lụt Flood
10 Sấm sét Thunder
11 Tuyết Snow
12 Có tuyết Snowy
13 Mây Cloud
14 Gió nhẹ Braze
15 Cầu vồng Rainbow
16 U ám Overcast
17 Dự báo thời tiết Weather Forecast
18 Khí hậu Climate
19 Ẩm Humid
20 Bão Hurricane
21 Nhiệt độ Temperature
22 Biến đổi khí hậu Climate change
23 Mặt trời Sun
24 Sương mù Fog
25 Có sương mù Foggy
26 Gió nhẹ Gaze
27 Lạnh cóng xương Freezing

 

Một số mẫu câu về thời tiết

tu-vung-ve-thoi-tiet
Hình ảnh: Từ vựng về thời tiết
  • How’s the weather today? Thời tiết thế nào?
  • What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết như thế nào?
  • It’s freezing outside; don’t forget your coat! Trời đang lạnh cóng ở bên ngoài; đừng quên áo khoác nhé!
  • What a sunny day! Đúng là một ngày nắng đẹp!
  • How many colors are in rainbow? Cầu vồng có bao nhiêu màu thế?

Hy vọng các bạn đã làm giàu thêm được vốn từ Tiếng Anh thông qua danh sách từ vựng về thời tiết. Hãy luôn theo dõi website của Tổ chức đào tạo EIM thuộc Tập đoàn EIL Việt Nam để tích lũy thêm những kiến thức mới về Tiếng Anh nhé.

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về trường học