Gia đình là nơi chúng ta gắn bó từ khi trào đời; chúng ta được nuôi nấng và hình thành nên con người sau này. Mọi nền tảng kỹ năng đều bắt nguồn từ gia đình, bao gồm cả ngôn ngữ. Bên cạnh Tiếng Việt, các bậc phụ huynh có thể cho các con bắt đầu tiếp xúc với Tiếng Anh qua các từ vựng về gia đình. Tổ chức đào tạo EIM xin phép được gửi tới các bậc phụ huynh bộ từng vựng về gia đình.
1. Danh từ về các thành viên
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
1 | Mẹ | Mother |
2 | Bố | Father |
3 | Ông | Grandfather |
4 | Bà | Grandmother |
5 | Cháu trai | Grandson |
6 | Cháu gái | Granddaughter |
7 | Anh trai | Older Brother |
8 | Em trai | Younger Brother |
9 | Chị gái | Older Sister |
10 | Em gái | Younger Sister |
11 | Bác trai/Cậu/Chú | Uncle |
12 | Bác gái/Cô/Dì | Aunt |
13 | Cháu trai | Nephew |
14 | Cháu gái | Niece |
15 | Anh/chị em họ | Cousin |
16 | Họ hàng | Relative |
17 | Mẹ chồng/vợ | Mother-in-law |
18 | Bố chồng/vợ | Father-in-law |
19 | Bố dượng | Stepfather |
20 | Mẹ kế | Stepmother |
21 | Anh/chị em sinh đôi | Twin |
2. Động từ về gia đình
STT | Tiếng Việt | Tiếng Anh |
1 | Nuôi nấng | Bring up |
2 | Chăm sóc | Take care of/Look after |
3 | Sinh em bé | Give birth to |
4 | La mắng | Tell off/shout at/scold |
5 | Cãi nhau | Have an argument with |
6 | Hòa thuận | Get along with |
7 | Ổn định cuộc sống | Settle down |
Theo nghiên cứu, để trẻ có được phát âm chuẩn bản xứ cũng như có nền móng học ngoại ngữ vững chắc, các bậc phụ huynh nên cho con em mình tiếp xúc và học Tiếng Anh trước 6 tuổi vì đây là giai đoạn trẻ còn đang phát triển về khả năng ngôn ngữ cũng như chưa phải ghi nhớ các kiến thức trên trường lớp. Việc bắt đầu với các từ vựng về gia đình là một trong những cách đơn giản nhất để luyện tập cho các bé hàng ngày mà không gây áp lực cũng như tạo sự hứng thú về ngôn ngữ cho trẻ.
Tổ chức đào tạo EIM thuộc Tập đoàn EIL Việt Nam tự hào đưa tới các bậc phụ huynh các khóa học Tiếng Anh dành cho trẻ em mọi lứa tuổi, giúp các em xây dựng nền móng vững chắc trên con đường trở thành công dân toàn cầu.
Xem thêm: Tiếng Anh Mầm Non (3-6 tuổi)
Pingback: Từ vựng Tiếng Anh về trường học (phần 1) - Tổ chức giáo dục EIM
Pingback: Từ vựng Tiếng Anh trường học (phần 2) - Tổ chức giáo dục EIM